Скачать в Google Play Скачать в App Store
shāng xīn
buồn (tính từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
傷心
Bộ thủ
人 (亻) rén - người
心 ( 忄, ⺗) xīn - trái tim
Thứ tự nét bút
Ví dụ
她听到这个消息后感到很伤心。 tā tīngdào zhège xiāoxi hòu gǎndào hěn shāngxīn. - Cô ấy cảm thấy rất buồn khi nghe tin này.
他伤心地告诉我,他的狗不见了。 tā shāngxīn de gàosu wǒ, tā de gǒu bùjiànle. - He sadly told me that his dog was missing.
失去亲人是一件非常伤心的事情。 shīqù qīnrén shì yī jiàn fēicháng shāngxīn de shìqíng. - Losing a loved one is a very sad thing.
听到她离开的消息,他感到非常伤心。 tīngdào tā líkāi de xiāoxi, tā gǎndào fēicháng shāngxīn. - He felt very sad when he heard that she had left.
这个故事让人感到很伤心。 zhège gùshì ràng rén gǎndào hěn shāngxīn. - This story is very sad.
Ký tự
心 xīn - trái tim; tâm trí, suy nghĩ; cảm giác; ý định; tính cách đạo đức; trung tâm, trung tâm |
伤 shāng - vết thương, thương tích; làm đau; chán ngấy điều gì (thường là thực phẩm) |