luật sư (danh từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
律師
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
他是一名著名的律师,有丰富的法律经验。 tā shì yīmíng zhùmíng de lǜshī, yǒu fēngfù de fǎlǜ jīngyàn. - Anh ấy là một luật sư nổi tiếng, có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực pháp lý.
律师在法庭上为他辩护。 lǜshī zài fǎtíng shàng wèi tā biànhù. - The lawyer defended him in court.
她是一位资深的家庭律师,处理离婚案件。 tā shì yī wèi zīshēn de jiātíng lǜshī, chǔlǐ líhūn ànjiàn. - She is a senior family lawyer who handles divorce cases.
我需要一名律师帮我解决法律问题。 wǒ xūyào yīmíng lǜshī bāng wǒ jiějué fǎlǜ wèntí. - I need a lawyer to help me solve legal issues.
这位律师是我们公司的顾问。 zhè wèi lǜshī shì wǒmen gōngsī de gùwèn. - This lawyer is a consultant for our company.
Ký tự
师 shī - thầy, người dạy; hình mẫu, ví dụ; người có tay nghề trong một nghề nghiệp nhất định; (của một vị thầy tu Phật giáo) thầy; học, bắt chước |
律 lǜ - (bản thể) hạn chế; pháp luật, quy tắc; tiêu chuẩn âm nhạc cổ điển; bài thơ cổ Trung Hoa bốn câu |