y tá (danh từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
護士
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Từ có âm thanh tương tự
忽视 hū shì - phớt lờ; coi thường; coi nhẹ (động từ) | HSK 5
Ví dụ
我妈妈是一名护士。 wǒ māma shì yī míng hùshi. - Mẹ tôi là một y tá.
护士是医院里的重要人员之一。 hùshi shì yīyuàn lǐ de zhòngyào rényuán zhī yī. - Y tá là một trong những nhân viên quan trọng trong bệnh viện.
他的女朋友是一名护士。 tā de nǚ péngyǒu shì yī míng hùshi. - His girlfriend is a nurse.
她每天都要在医院工作,因为她是一名护士。 tā měitiān dū yào zài yīyuàn gōngzuò, yīnwèi tā shì yī míng hùshi. - She works in the hospital every day because she is a nurse.
护士的工作很辛苦但也很有意义。 hùshi de gōngzuò hěn xīnkǔ dàn yě hěn yǒu yìyì. - The work of a nurse is very hard but also very meaningful.
Ký tự
护 hù - bảo vệ; thiên vị |
士 shì - học giả |