Скачать в Google Play Скачать в App Store
hé shì
phù hợp (tính từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
郃適
Bộ thủ
口 kǒu - miệng
辶 chuò - đi bộ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
这个鞋子很合适。 zhège xiézi hěn héshì. - Đôi giày này rất vừa vặn.
这件衣服太小了,不合适。 zhè jiàn yīfu tài xiǎole, bù héshì. - Chiếc áo này quá nhỏ, không vừa.
这个建议对我们非常合适。 zhège jiànyì duì wǒmen fēicháng héshì. - This advice is very suitable for us.
他是我们公司最合适的候选人。 tā shì wǒmen gōngsī zuì héshì de hòuxuǎnrén. - He is the most suitable candidate for our company.
我们找到了一个合适的时间举行会议。 wǒmen zhǎodàole yīgè héshì de shíjiān jǔxíng huìyì. - We found a suitable time to hold the meeting.
Ký tự
合 hé - kết hợp, tham gia, cộng lại |
适 shì - phù hợp, thích hợp; (cơ thể) thoải mái hoặc khỏe (dùng trong phủ định); (nghĩa đen) đi, đạt; vừa vặn |