Скачать в Google Play Скачать в App Store
hǎo chu
lợi thế (danh từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
好處
Bộ thủ
女 nǚ - phụ nữ
夂 zhī - đi
Thứ tự nét bút
Ví dụ
多吃水果对健康有很多好处。 duō chī shuǐguǒ duì jiànkāng yǒu hěnduō hǎochù. - Ăn nhiều trái cây có rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.
锻炼的好处是可以保持身体健康。 duànliàn de hǎochù shì kěyǐ bǎochí shēntǐ jiànkāng. - Lợi ích của việc tập thể dục là giữ gìn sức khỏe.
散步有很多好处,比如可以放松身心。 sànbù yǒu hěnduō hǎochù, bǐrú kěyǐ fàngsōng shēnxīn. - Walking has many benefits, such as relaxing the body and mind.
了解多种文化的好处是可以拓宽视野。 liǎojiě duō zhǒng wénhuà de hǎochù shì kěyǐ tuòkuān shìyě. - The benefit of understanding various cultures is broadening one's horizons.
健康的饮食习惯有很多好处。 jiànkāng de yǐnshí xíguàn yǒu hěnduō hǎochù. - Healthy eating habits have many benefits.
Cụm từ
恰到好处 qià dào hǎo chù - hoàn hảo; đúng (trạng từ) | HSK 6
Ký tự
好 hǎo - tốt | HSK 1
处 chù - nơi; phần, khía cạnh (của điều gì đang được xem xét) |