Скачать в Google Play Скачать в App Store
duì miàn
ngược lại (danh từ)
HSK 4
Chữ phồn thể
對靣
Bộ thủ
寸 cùn - inch
面 (靣) miàn - mặt
Thứ tự nét bút
Ví dụ
公园的对面是一家商店。 gōngyuán de duìmiàn shì yījiā shāngdiàn. - Đối diện công viên là một cửa hàng.
我住在学校的对面。 wǒ zhù zài xuéxiào de duìmiàn. - Tôi sống đối diện trường học.
他家就在我们家的对面。 tā jiā jiù zài wǒmen jiā de duìmiàn. - Nhà anh ấy ngay đối diện nhà tôi.
这个公园的对面有一个游泳池。 zhège gōngyuán de duìmiàn yǒu yīgè yóuyǒngchí. - Phía đối diện công viên có một hồ bơi.
我们学校的对面是一家小饭馆。 wǒmen xuéxiào de duìmiàn shì yījiā xiǎo fànguǎn. - Đối diện trường tôi có một quán ăn nhỏ.
Ký tự
对 duì - đúng; chính xác | HSK 2
面 miàn - dùng cho những vật phẳng (cờ, gương, v.v.); dùng cho những lần gặp gỡ ai |
对 duì - đến; tại; đối mặt; đối diện; trả lời |
面 miàn - mặt; bề mặt; mặt ngoài; |