chỉ nếu...thì... (mối quan hệ)
HSK 3
Chữ phồn thể
衹有……纔……
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
只有努力学习,才能取得成功。 zhǐyǒu nǔlì xuéxí, cáinéng qǔdé chénggōng. - Chỉ có thông qua sự chăm chỉ mới có thể đạt được thành công.
只有经过实践,才能真正掌握这门技术。 zhǐyǒu jīngguò shíjiàn, cáinéng zhēnzhèng zhǎngwò zhè mén jìshù. - Chỉ có thông qua thực hành mới có thể thành thạo kỹ năng này.
只有坚持下去,才能实现梦想。 zhǐyǒu jiānchí xiàqù, cáinéng shíxiàn mèngxiǎng. - Chỉ có thông qua sự kiên trì mới có thể thực hiện ước mơ.
只有相互理解,才能保持良好关系。 zhǐyǒu xiānghù lǐjiě, cáinéng bǎochí liánghǎo guānxi. - Chỉ có thông qua sự hiểu biết lẫn nhau mới duy trì được các mối quan hệ tốt.
只有付出努力,才能收获成功。 zhǐyǒu fùchū nǔlì, cáinéng shōuhuò chénggōng. - Chỉ có thông qua nỗ lực mới đạt được thành công.
Ký tự
有 yǒu - có | HSK 1
只 zhī - cá thể [lượng từ cho động vật nhỏ] | HSK 2
只 zhǐ - chỉ; chỉ là; đơn thuần | HSK 3
才 cái - vừa, một lát trước, ngay bây giờ; (để nhấn mạnh) thực sự, thực tế |
才 cái - khả năng; tài năng; năng khiếu |