phía tây (danh từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
西 (Không thay đổi)
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Đồng âm
溪 xī - con suối nhỏ (danh từ) | HSK 6
Từ có âm thanh tương tự
洗 xǐ - rửa (động từ) | HSK 2
系 xì - khoa; ngành học (danh từ) | HSK 5
Ví dụ
我住在西区。 wǒ zhù zài xī qū. - Tôi sống ở quận phía Tây.
西方文化与东方文化有很多不同之处。 xīfāng wénhuà yǔ dōngfāng wénhuà yǒu hěnduō bùtóng zhī chù. - Văn hóa phương Tây và phương Đông có nhiều khác biệt.
他的房子朝西。 tā de fángzi cháo xī. - Nhà của anh ấy hướng về phía Tây.
西部地区的景色非常壮观。 xībù dìqū de jǐngsè fēicháng zhuàngguān. - Cảnh vật ở các vùng phía Tây rất hùng vĩ.
他向西方发展了自己的事业。 tā xiàng xīfāng fāzhǎnle zìjǐ de shìyè. - Anh ấy đã phát triển sự nghiệp của mình ở phương Tây.
Cụm từ
东西 dōng xi - vật (danh từ) | HSK 1
西瓜 xī guā - dưa hấu (danh từ) | HSK 2
西红柿 xī hóng shì - cà chua (danh từ) | HSK 4
东张西望 dōng zhāng xī wàng - nhìn xung quanh (tn.) | HSK 6