vì, vì lợi ích của; bởi vì; để; nhằm mục đích (giới từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
爲
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Đồng âm
喂 wèi - xin chào (thán từ) | HSK 1
位 wèi - vị trí (lượng từ) | HSK 3
胃 wèi - dạ dày (danh từ) | HSK 5
喂 wèi - xin chào (động từ) | HSK 6
Ví dụ
我为你感到骄傲。 Wǒ wèi nǐ gǎndào jiāo'ào. - Tôi tự hào về bạn.
我们应该为环境保护做出贡献。 Wǒmen yīnggāi wèi huánjìng bǎohù zuòchū gòngxiàn. - Chúng ta nên đóng góp cho việc bảo vệ môi trường.
他们为这个项目投入了很多时间和精力。 Tāmen wèi zhège xiàngmù tóurùle hěnduō shíjiān hé jīnglì. - Họ đã đầu tư nhiều thời gian và công sức vào dự án này.
她为自己的成功感到自豪。 Tā wèi zìjǐ de chénggōng gǎndào zìháo. - Cô ấy tự hào về thành công của chính mình.
我已经为你预订了机票。 Wǒ yǐjīng wèi nǐ yùdìngle jīpiào. - Tôi đã đặt vé cho bạn.
Cụm từ
为什么 wèi shén me - tại sao? () | HSK 2
因为……所以…… yīn wèi ……suǒ yǐ …… - bởi vì (mối quan hệ) | HSK 2
认为 rèn wéi - nghĩ rằng; xem xét (động từ) | HSK 3
为了 wèi le - để (giới từ) | HSK 3
成为 chéng wéi - trở thành (động từ) | HSK 4
以为 yǐ wéi - nghĩ; cảm thấy; cho rằng (động từ) | HSK 4
行为 xíng wéi - hành động; hành vi; hành xử (danh từ) | HSK 5
作为 zuò wéi - thực hiện; tiến hành; thực hiện nhiệm vụ (giới từ) | HSK 5
见义勇为 jiàn yì yǒng wéi - hành động dũng cảm vì một nguyên nhân công bằng (tính từ) | HSK 6
迄今为止 qì jīn wéi zhǐ - đến ngày nay; cho đến nay; cho đến nay () | HSK 6
人为 rén wéi - nhân tạo (tính từ) | HSK 6
为难 wéi nán - cảm thấy xấu hổ/ngượng (tính từ) | HSK 6
为期 wéi qī - vào một ngày nhất định (động từ) | HSK 6
无能为力 wú néng wéi lì - vô dụng; không thể làm gì để giúp () | HSK 6