Скачать в Google Play Скачать в App Store
pí xié
giày da (danh từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
皮鞋 (Không thay đổi)
Bộ thủ
皮 pí - da
革 gé - da thuộc
Thứ tự nét bút
Ví dụ
他穿着一双黑色的皮鞋。 Tā chuānzhe yī shuāng hēisè de píxié. - Anh ấy đang đi một đôi giày da màu đen.
我需要一双新的皮鞋。 Wǒ xūyào yī shuāng xīn de píxié. - Tôi cần một đôi giày da mới.
这双皮鞋很舒适,我可以穿一整天。 Zhè shuāng píxié hěn shūshì, wǒ kěyǐ chuān yī zhěng tiān. - Những đôi giày da này rất thoải mái, tôi có thể đi suốt cả ngày.
他的皮鞋看起来很时尚。 Tā de píxié kàn qǐlái hěn shíshàng. - Những đôi giày da của anh ấy trông rất thời trang.
我昨天买了一双新皮鞋。 Wǒ zuótiān mǎile yī shuāng xīn píxié. - Tôi đã mua một đôi giày da mới hôm qua.
Ký tự
皮 pí - da, vỏ, vỏ; da thú; bao |
鞋 xié - giày |