Скачать в Google Play Скачать в App Store
pá shān
leo núi (động từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
爬山 (Không thay đổi)
Bộ thủ
爪 (爫) zhǎo - móng vuốt
山 shān - núi
Thứ tự nét bút
Ví dụ
我喜欢爬山,因为可以欣赏美丽的风景。 Wǒ xǐhuān páshān, yīnwèi kěyǐ xīnshǎng měilì de fēngjǐng. - Tôi thích leo núi vì tôi có thể thưởng thức phong cảnh đẹp.
这个周末我们计划去爬山。 Zhège zhōumò wǒmen jìhuà qù páshān. - Chúng tôi dự định đi leo núi vào cuối tuần này.
爬山对身体很好。 Páshān duì shēntǐ hěn hǎo. - Leo núi có lợi cho sức khỏe của bạn.
春天是爬山的好时候。 Chūntiān shì páshān de hǎo shíhòu. - Mùa xuân là thời điểm tốt để leo núi.
我去年去了一次爬山,这是一个难忘的经历。 Wǒ qùnián qùle yīcì páshān, zhè shì yīgè nánwàng de jīnglì. - Tôi đã đi leo núi một lần vào năm ngoái, đó là một trải nghiệm đáng nhớ.
Ký tự
爬 pá - bò, leo; bò; ngồi dậy, từ giường dậy |
山 shān - núi, đồi; khu vực núi; bất cứ thứ gì giống như một ngọn núi; mái chóp (của một ngôi nhà) |