Скачать в Google Play Скачать в App Store
jiào
gọi; được gọi là (động từ)
HSK 1
Chữ phồn thể
(Không thay đổi)
Bộ thủ
口 kǒu - miệng
Thứ tự nét bút
Từ có âm thanh tương tự
教 jiāo - dạy (động từ) | HSK 3
脚 jiǎo - chân (danh từ) | HSK 3
角 jiǎo - sừng; góc; jiao (viết) [đơn vị tiền tệ = 0.1 yuan] (lượng từ) | HSK 3
交 jiāo - trao đổi; giao tiếp (động từ) | HSK 4
浇 jiāo - rắc nước; tưới; tưới (động từ) | HSK 5
Ví dụ
我叫李明。 wǒ jiào Lǐ Míng. - Tôi tên là Lý Minh.
请叫我医生。 qǐng jiào wǒ yīshēng. - Xin gọi tôi là bác sĩ.
你叫什么名字? nǐ jiào shénme míngzi? - Tên bạn là gì?
她叫了一辆出租车。 tā jiàle yī liàng chūzū chē. - Cô ấy đã gọi một chiếc taxi.
他们在叫我的名字。 tāmen zài jiào wǒ de míngzì. - Họ đang gọi tên tôi.