Скачать в Google Play Скачать в App Store
jiàn miàn
gặp (động từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
見靣
Bộ thủ
见 jiàn - nhìn
面 (靣) miàn - mặt
Thứ tự nét bút
Ví dụ
我们明天要见面吗? Wǒmen míngtiān yào jiànmiàn ma? - Chúng ta có gặp nhau vào ngày mai không?
他们上个月见面了。 Tāmen shàng gè yuè jiànmiànle. - Họ đã gặp nhau vào tháng trước.
我期待着和你见面。 Wǒ qídàizhe hé nǐ jiànmiàn. - Tôi rất mong được gặp bạn.
我们应该经常见面。 Wǒmen yīnggāi jīngcháng jiànmiàn. - Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên.
他们约好了明天见面。 Tāmen yuē hǎole míngtiān jiànmiàn. - Họ đã sắp xếp để gặp nhau vào ngày mai.
Ký tự
面 miàn - dùng cho những vật phẳng (cờ, gương, v.v.); dùng cho những lần gặp gỡ ai |
见 jiàn - nhìn thấy; gặp gỡ (với); bị phơi bày; hình như là; tham khảo |
面 miàn - mặt; bề mặt; mặt ngoài; |