khoẻ mạnh; sức khỏe (tính từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
健康 (Không thay đổi)
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
每天锻炼有助于保持健康。 Měitiān duànliàn yǒu zhùyú bǎochí jiànkāng. - Tập thể dục mỗi ngày giúp duy trì sức khỏe tốt.
良好的饮食习惯对健康有益。 Liánghǎo de yǐnshí xíguàn duì jiànkāng yǒuyì. - Thói quen ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.
他的健康状况逐渐好转。 Tā de jiànkāng zhuàngkuàng zhújiàn hǎozhuǎn. - Tình trạng sức khỏe của anh ấy đang dần cải thiện.
睡眠对健康很重要。 Shuìmián duì jiànkāng hěn zhòngyào. - Giấc ngủ rất quan trọng cho sức khỏe.
保持健康需要定期锻炼和健康饮食。 Bǎochí jiànkāng xūyào dìngqí duànliàn hé jiànkāng yǐnshí. - Duy trì sức khỏe tốt yêu cầu tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống lành mạnh.
Ký tự
健 jiàn - khỏe mạnh; thanh bình và hạnh phúc; (đúng nghĩa) phong phú; rộng |
康 kāng - đường phố |