mùa (danh từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
季節
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
春天是一个美丽的季节。 Chūntiān shì yīgè měilì de jìjié. - Mùa xuân là một mùa đẹp.
夏天的季节很炎热。 Xiàtiān de jìjié hěn yánrè. - Mùa hè rất nóng.
秋天的季节风景很美。 Qiūtiān de jìjié fēngjǐng hěn měi. - Cảnh sắc mùa thu rất đẹp.
冬天的季节很寒冷。 Dōngtiān de jìjié hěn hánlěng. - Mùa đông rất lạnh.
每个季节都有它自己的美。 Měi gè jìjié dōu yǒu tā zìjǐ de měi. - Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng của nó.
Ký tự
节 jié - lễ hội; [đơn vị đếm cho cái gì đó phân đoạn (ví dụ: bài học; đoạn văn, toa xe lửa, vv.)] | HSK 4
季 jì - kiểm tra, kiểm tra, xem xét; tự kiềm chế, cẩn thận trong hành vi của mình |