Скачать в Google Play Скачать в App Store
duō me
thế nào... (trạng từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
多麼
Bộ thủ
夕 xī - đêm
丿 piě - gạch chéo
Thứ tự nét bút
Ví dụ
今天的天气多么美丽啊! Jīntiān de tiānqì duōme měilì a! - Thời tiết hôm nay đẹp quá!
你真是一个多么好的朋友! Nǐ zhēnshì yīgè duōme hǎo de péngyǒu! - Bạn là một người bạn tốt quá!
这个问题多么困难! Zhège wèntí duōme kùnnán! - Vấn đề này khó quá!
多么美好的一天啊! Duōme měihǎo de yītiān a! - Ngày hôm nay thật đẹp!
他唱歌唱得多么好听啊! Tā chànggē chàng dé duōme hǎotīng a! - Anh ấy hát rất hay!
Ký tự
多 duō - nhiều; bao nhiêu [+tính từ] | HSK 1
么 me - hậu tố được sử dụng sau một số chữ Hán; được sử dụng như một âm tiết được chèn vào một dòng của một bài hát để cân bằng |
多 duō - (sau một con số) nhiều hơn; thêm, không cần thiết |