Скачать в Google Play Скачать в App Store
chú le
ngoài ra (cấu trúc 'chule...yiwai') (giới từ)
HSK 3
Chữ phồn thể
除了 (Không thay đổi)
Bộ thủ
邑 (阝) yì - thành phố
乙 (乚, 乛) yǐ - thứ hai
Thứ tự nét bút
Ví dụ
除了苹果,我还喜欢吃橙子。 Chúle píngguǒ, wǒ hái xǐhuān chī chéngzi. - Ngoài táo, tôi cũng thích ăn cam.
我除了学习,还喜欢旅游。 Wǒ chúle xuéxí, hái xǐhuān lǚyóu. - Ngoài việc học, tôi cũng thích đi du lịch.
除了米饭,他还要一碗面条。 Chúle mǐfàn, tā hái yào yī wǎn miàntiáo. - Ngoài cơm, anh ấy cũng muốn một bát mì.
我除了中文,还学了法语。 Wǒ chúle zhōngwén, hái xuéle fǎyǔ. - Ngoài tiếng Trung, tôi cũng học tiếng Pháp.
除了猫,这家人还有一只狗。 Chúle māo, zhè jiā rén hái yǒu yī zhǐ gǒu. - Ngoài con mèo, gia đình này còn có một con chó.
Ký tự
了 le - trợ từ, nhấn mạnh hành động trước đó, chỉ sự thay đổi hoặc hành động đã hoàn thành | HSK 1
除 chú - loại bỏ | HSK 6