Скачать в Google Play Скачать в App Store
gǎng wān
nơi trú ẩn; cửa sông (danh từ)
HSK 6
Chữ phồn thể
港灣
Bộ thủ
水 (氵, 氺) shuǐ - nước
水 (氵, 氺) shuǐ - nước
Thứ tự nét bút
Ví dụ
这个小渔村有一个美丽的天然港湾。 zhège xiǎo yúcūn yǒu yīgè měilì de tiānrán gǎngwān。 - Ngôi làng nhỏ này có một cảng tự nhiên đẹp.
港湾是船只停泊和避难的地方。 gǎngwān shì chuánzhī tíngbó hé bìnàn de dìfāng。 - A harbor is a place where ships can dock and take shelter.
他们在风暴中寻找一个安全的港湾。 tāmen zài fēngbào zhōng xúnzhǎo yīgè ānquán de gǎngwān。 - They sought a safe harbor during the storm.
这个城市的港湾是贸易的重要枢纽。 zhège chéngshì de gǎngwān shì màoyì de zhòngyào shūniǔ。 - The city's harbor is a crucial hub for trade.
我们找到了一个避风港湾,可以安全停泊。 wǒmen zhǎodàole yīgè bìfēng gǎngwān, kěyǐ ānquán tíngbó。 - We found a sheltered harbor where we could safely moor.
Ký tự
港 gǎng - cảng, bến cảng |
湾 wān - vịnh, vịnh lớn; khúc quanh của dòng suối |