Скачать в Google Play Скачать в App Store
pián yi
rẻ (tính từ)
HSK 2
Chữ phồn thể
便宜 (Không thay đổi)
Bộ thủ
人 (亻) rén - người
宀 mián - mái nhà
Thứ tự nét bút
Ví dụ
这家店的东西很便宜。 zhè jiā diàn de dōngxī hěn piányi. - Các mặt hàng trong cửa hàng này rất rẻ.
这件衣服很便宜。 zhè jiàn yīfú hěn piányi. - Bộ quần áo này rất rẻ.
你在哪买的这么便宜? nǐ zài nǎ mǎi de zhème piányi? - Bạn đã mua cái này rẻ ở đâu vậy?
我找到了一家便宜的酒店。 wǒ zhǎodào le yī jiā piányi de jiǔdiàn. - Tôi đã tìm được một khách sạn rẻ.
便宜的东西不一定不好。 piányi de dōngxī bù yīdìng bù hǎo. - Những thứ rẻ không nhất thiết là xấu.
Ký tự
便 biàn - sự thuận tiện; phân tiết hoặc nước tiểu; giảm bớt | HSK 5
宜 yí - thích hợp, phù hợp; hợp với, vừa, phù hợp; (thường dùng trong phủ định) nên, nên |