mì (danh từ)
HSK 2
Chữ phồn thể
靣條
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
我喜欢吃面条。 wǒ xǐhuān chī miàntiáo. - Tôi thích ăn mì.
我们点了一碗面条。 wǒmen diǎn le yī wǎn miàntiáo. - Chúng tôi đã gọi một tô mì.
这家餐厅的面条很好吃。 zhè jiā cāntīng de miàntiáo hěn hǎo chī. - Mì ở nhà hàng này rất ngon.
他煮了一大锅面条。 tā zhǔ le yī dà guō miàntiáo. - Anh ấy đã nấu một nồi mì lớn.
你想吃什么样的面条? nǐ xiǎng chī shénme yàng de miàntiáo? - Bạn muốn ăn loại mì nào?
Ký tự
条 tiáo - [lượng từ cho các vật dài (tóc, cành cây, quần, v.v.)] | HSK 3
面 miàn - dùng cho những vật phẳng (cờ, gương, v.v.); dùng cho những lần gặp gỡ ai |
面 miàn - mặt; bề mặt; mặt ngoài; |