văn phòng phẩm; vật liệu viết (danh từ)
HSK 5
Chữ phồn thể
文具 (Không thay đổi)
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
我需要去买一些文具。 wǒ xūyào qù mǎi yīxiē wénjù。 - Tôi cần đi mua một số đồ dùng văn phòng.
他的书桌上放着很多文具。 tā de shūzhuō shàng fàngzhe hěn duō wénjù。 - There are a lot of stationery items on his desk.
你的文具盒在哪里? nǐ de wénjù hé zài nǎlǐ? - Where is your pencil case?
她正在整理她的文具。 tā zhèngzài zhěnglǐ tā de wénjù。 - She is organizing her stationery.
请把文具放回原处。 qǐng bǎ wénjù fàng huí yuán chù。 - Please put the stationery back where it belongs.
Ký tự
文 wén - nghệ thuật, nhân văn; (được sử dụng trong thời xưa để) đồng tiền đồng |
具 jù - dụng cụ, công cụ; (nghĩa đen) khả năng; lượng từ cho quan tài, thi thể, v.v. |