cách xa; rời khỏi (động từ)
HSK 2
Chữ phồn thể
離
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Đồng âm
梨 lí - lê (danh từ) | HSK 5
Từ có âm thanh tương tự
里 lǐ - bên trong; trong (danh từ) | HSK 1
粒 lì - hạt; hạt nhỏ (lượng từ) | HSK 6
Ví dụ
我家离学校很近。 wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn. - Nhà tôi gần trường học.
离这里最近的超市在哪里? lí zhèlǐ zuì jìn de chāoshì zài nǎlǐ? - Siêu thị gần nhất ở đâu từ đây?
他离开了家乡去工作。 tā líkāi le jiāxiāng qù gōngzuò. - Anh ấy rời quê hương để đi làm.
公园离这里有多远? gōngyuán lí zhèlǐ yǒu duō yuǎn? - Công viên cách đây bao xa?
火车站离酒店很近。 huǒchēzhàn lí jiǔdiàn hěn jìn. - Ga tàu gần khách sạn.
Cụm từ
离开 lí kāi - rời khỏi (động từ) | HSK 3
距离 jù lí - khoảng cách; cách xa (danh từ) | HSK 4
离婚 lí hūn - ly hôn (động từ) | HSK 5
隔离 gé lí - cô lập; giữ riêng; phân ly (động từ) | HSK 6
脱离 tuō lí - chia ly; rời khỏi (động từ) | HSK 6