như; giống như (trợ động từ)
HSK 5
Chữ phồn thể
似的 (Không thay đổi)
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
他高兴得像个孩子似的。 tā gāoxìng de xiàng gè háizi shìde. - Anh ấy vui mừng như một đứa trẻ.
她笑得像花儿似的。 tā xiào de xiàng huār shìde. - She smiles like a blooming flower.
天气冷得像冬天似的。 tiānqì lěng de xiàng dōngtiān shìde. - The weather is as cold as winter.
他跑得像风似的快。 tā pǎo de xiàng fēng shìde kuài. - He runs as fast as the wind.
她唱歌时,声音甜美得像蜜似的。 tā chànggē shí, shēngyīn tiánměi de xiàng mì shìde. - When she sings, her voice is as sweet as honey.
Ký tự
的 de - từ cấu trúc • trước danh từ chỉ sự sở hữu hoặc tính chất mô tả | HSK 1
似 shì - có vẻ, dường như |