nông dân (danh từ)
HSK 5
Chữ phồn thể
農民
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
这些农民种植了很多蔬菜。 zhèxiē nóngmín zhòngzhí le hěn duō shūcài. - Những người nông dân này trồng rất nhiều rau củ.
农民们在田里辛勤地工作。 nóngmín men zài tián lǐ xīnqín de gōngzuò. - The farmers are working hard in the fields.
这个村庄的农民生活很富足。 zhège cūnzhuāng de nóngmín shēnghuó hěn fùzú. - The farmers in this village live a prosperous life.
他是一位有经验的农民。 tā shì yī wèi yǒu jīngyàn de nóngmín. - He is an experienced farmer.
这些农民正在收割庄稼。 zhèxiē nóngmín zhèngzài shōugē zhuāngjià. - These farmers are harvesting the crops.
Ký tự
民 mín - người dân; dân gian; thành viên của một quốc tịch; người của một nghề nghiệp nhất định; dân thường |
农 nóng - nông nghiệp; nông dân, nông dân |