phục vụ nam/nữ; nhân viên phục vụ (danh từ)
HSK 2
Chữ phồn thể
服務員
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
这个服务员很热情。 zhège fúwùyuán hěn rèqíng. - Người phục vụ này rất thân thiện.
服务员,请给我一杯水。 fúwùyuán, qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ. - Nhân viên phục vụ, xin hãy mang cho tôi một ly nước.
我们在这家餐厅遇到的服务员都很有礼貌。 wǒmen zài zhè jiā cāntīng yù dào de fúwùyuán dōu hěn yǒu lǐmào. - Các nhân viên phục vụ mà chúng tôi gặp tại nhà hàng này rất lịch sự.
服务员,结账。 fúwùyuán, jiézhàng. - Nhân viên phục vụ, xin hãy mang hóa đơn.
我向服务员问了一个问题。 wǒ xiàng fúwùyuán wèn le yī gè wèntí. - Tôi đã hỏi nhân viên phục vụ một câu hỏi.
Ký tự
服 fú - mặc |
务 wù - phải; chắc chắn phải |
员 yún - thành viên (của tổ chức); người tham gia vào một lĩnh vực hoạt động nào đó; đơn vị đo lường cho một binh sĩ dũng cảm |
员 yuán - người phục vụ (bồi bàn...) |