dựa vào (động từ)
HSK 5
Chữ phồn thể
靠 (Không thay đổi)
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
请靠近一点。 qǐng kào jìn yīdiǎn. - Vui lòng lại gần một chút.
他靠窗坐着。 tā kào chuāng zuòzhe. - He is sitting by the window.
他们靠出售艺术品为生。 tāmen kào chūshòu yìshùpǐn wèi shēng. - They make a living by selling artwork.
我们靠自己的努力成功了。 wǒmen kào zìjǐ de nǔlì chénggōng le. - We succeeded through our own efforts.
他们靠种植水果来维持生计。 tāmen kào zhòngzhí shuǐguǒ lái wéichí shēngjì. - They sustain themselves by growing fruits.
Cụm từ
可靠 kě kào - đáng tin cậy (tính từ) | HSK 5
靠拢 kào lǒng - vẫn cứ gần gũi; tiếp cận (động từ) | HSK 6
依靠 yī kào - dựa vào; phụ thuộc vào (động từ) | HSK 6