run rẩy; rung (động từ)
HSK 5
Chữ phồn thể
發抖
Bộ thủ
Thứ tự nét bút
Ví dụ
她因为寒冷而开始发抖。 tā yīnwèi hánlěng ér kāishǐ fādǒu - Cô ấy bắt đầu run rẩy vì lạnh.
小狗吓得浑身发抖。 xiǎo gǒu xià dé húnshēn fādǒu - The puppy was trembling all over from fright.
他因为紧张而手发抖。 tā yīnwèi jǐnzhāng ér shǒu fādǒu - He was so nervous that his hands were shaking.
看到这个场景,他感到不寒而栗,全身发抖。 kàndào zhège chǎngjǐng, tā gǎndào bùhán'érlì, quánshēn fādǒu - Seeing this scene, he felt a chill run down his spine and trembled all over.
他的声音因为恐惧而发抖。 tā de shēngyīn yīnwèi kǒngjù ér fādǒu - His voice trembled with fear.
Ký tự
发 fā - gửi (một email) | HSK 3
抖 dǒu - ném, tung; kích động, khuấy động; tiết lộ; (châm biếm) tự mãn, tự phụ |