春天是爬山的好时候。
Mùa xuân là thời điểm tốt để leo núi.
Ví dụ từ từ ngữ
爬山 pá shān -
leo núi (động từ) |
HSK 3
Ký tự
的 de -
từ cấu trúc • trước danh từ chỉ sự sở hữu hoặc tính chất mô tả (trợ động từ) |
HSK 1
好 hǎo -
tốt (tính từ) |
HSK 1
是 shì -
là (động từ) |
HSK 1
春 chūn -
mùa xuân (danh từ) |
HSK 3
天 tiān -
bầu trời; ngày, ban ngày; thời tiết; một khoảng thời gian trong ngày; thần, trời; thiên đường; dùng để đếm ngày () |
时 shí -
thời gian, năm; thời gian cố định; (ngữ pháp) thì; giờ () |
候 hòu -
đợi () |
爬 pá -
bò, leo; bò; ngồi dậy, từ giường dậy () |
山 shān -
núi, đồi; khu vực núi; bất cứ thứ gì giống như một ngọn núi; mái chóp (của một ngôi nhà) () |