Скачать в Google Play Скачать в App Store
春天是爬山的好时候。
Chūntiān shì páshān de hǎo shíhòu.
Mùa xuân là thời điểm tốt để leo núi.
Ví dụ từ từ ngữ
爬山 pá shān - leo núi (động từ) | HSK 3
Ký tự
的 de - từ cấu trúc • trước danh từ chỉ sự sở hữu hoặc tính chất mô tả (trợ động từ) | HSK 1
好 hǎo - tốt (tính từ) | HSK 1
是 shì - là (động từ) | HSK 1
春 chūn - mùa xuân (danh từ) | HSK 3
天 tiān - bầu trời; ngày, ban ngày; thời tiết; một khoảng thời gian trong ngày; thần, trời; thiên đường; dùng để đếm ngày () |
时 shí - thời gian, năm; thời gian cố định; (ngữ pháp) thì; giờ () |
候 hòu - đợi () |
爬 pá - bò, leo; bò; ngồi dậy, từ giường dậy () |
山 shān - núi, đồi; khu vực núi; bất cứ thứ gì giống như một ngọn núi; mái chóp (của một ngôi nhà) () |