凭 (píng)
Trong tiếng Trung, "凭" là một giới từ hoặc động từ có nghĩa là "dựa vào" hoặc "dựa trên". Nó được sử dụng để chỉ cơ sở hoặc nền tảng của một cái gì đó, hoặc hành động dựa vào điều gì đó. Dưới đây là các cách sử dụng chi tiết của "凭".
1. Dựa Vào Cơ Sở
"凭" được sử dụng để chỉ cơ sở hoặc nền tảng của một cái gì đó. Nó ngụ ý rằng quyết định, đánh giá, hoặc hành động được thực hiện dựa trên một số sự kiện, bằng chứng, hoặc phẩm chất nhất định. Ví dụ:
- 凭我的经验,这个决定是正确的。 (Píng wǒ de jīngyàn, zhège juédìng shì zhèngquè de.) — Dựa trên kinh nghiệm của tôi, quyết định này là chính xác. (nghĩa đen: Dựa vào kinh nghiệm của tôi, quyết định này là chính xác.)
- 凭她的能力,她完全可以胜任这个职位。 (Píng tā de nénglì, tā wánquán kěyǐ shèngrèn zhège zhíwèi.) — Dựa vào khả năng của cô ấy, cô ấy hoàn toàn có thể đảm nhiệm vị trí này. (nghĩa đen: Dựa vào khả năng của cô ấy, cô ấy hoàn toàn có thể đảm nhiệm vị trí này.)
2. Dựa Vào Điều Gì Đó
"凭" cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động dựa vào điều gì đó hoặc ai đó. Nó ngụ ý việc sử dụng điều gì đó như là nền tảng hoặc hỗ trợ cho các hành động hoặc quyết định của mình. Ví dụ:
- 凭信用卡可以取款。 (Píng xìnyòngkǎ kěyǐ qǔkuǎn.) — Bạn có thể rút tiền bằng thẻ tín dụng. (nghĩa đen: Dựa vào thẻ tín dụng, bạn có thể rút tiền.)
- 凭你的努力,一定会成功的。 (Píng nǐ de nǔlì, yīdìng huì chénggōng de.) — Dựa vào nỗ lực của bạn, bạn chắc chắn sẽ thành công. (nghĩa đen: Dựa vào nỗ lực của bạn, bạn chắc chắn sẽ thành công.)