Скачать в Google Play Скачать в App Store

So sánh '亲自' và '自己'

Trong tiếng Trung, cả "亲自" (qīnzì) và "自己" (zìjǐ) đều được sử dụng để chỉ hành động hoặc sở hữu, nhưng chúng có những sắc thái và ngữ cảnh sử dụng khác nhau.

亲自 (qīnzì)

"亲自" được sử dụng để nhấn mạnh sự tham gia cá nhân hoặc trực tiếp trong một hành động. Nó chỉ ra rằng chủ thể đang hiện diện hoặc tham gia trực tiếp vào việc thực hiện hành động, thường hàm ý trách nhiệm hoặc tầm quan trọng gắn liền với hành động đó.

  • Ví dụ: 他亲自去接客人。(Tā qīnzì qù jiē kèrén.) - Anh ấy tự mình đi đón khách.
  • Ví dụ: 我们亲自去采购食材。(Wǒmen qīnzì qù cǎigòu shícái.) - Chúng tôi tự mình đi mua nguyên liệu.

自己 (zìjǐ)

"自己" được sử dụng để chỉ hành động tự thực hiện hoặc sở hữu cá nhân. Nó đề cập đến chính chủ thể hoặc bản thân, thường hàm ý quyền sở hữu hoặc trách nhiệm cá nhân.

  • Ví dụ: 他自己做了晚饭。(Tā zìjǐ zuòle wǎnfàn.) - Anh ấy tự nấu bữa tối.
  • Ví dụ: 我自己学会了游泳。(Wǒ zìjǐ xuéhuìle yóuyǒng.) - Tôi tự học bơi.

Sự khác biệt chính

  • Nhấn mạnh: "亲自" nhấn mạnh sự tham gia cá nhân hoặc trực tiếp, trong khi "自己" nhấn mạnh hành động tự thực hiện hoặc sở hữu cá nhân.
  • Sử dụng: "亲自" thường được sử dụng để nhấn mạnh nỗ lực cá nhân hoặc tầm quan trọng gắn liền với hành động, trong khi "自己" được sử dụng để chỉ hành động tự thực hiện hoặc trách nhiệm cá nhân.

Ví dụ

Dưới đây là một số câu ví dụ minh họa sự khác biệt giữa "亲自" và "自己":

  • 亲自 (qīnzì):
    • Anh ấy tự mình đi đón khách. - 他亲自去接客人。(Tā qīnzì qù jiē kèrén.)
    • Chúng tôi tự mình đi mua nguyên liệu. - 我们亲自去采购食材。(Wǒmen qīnzì qù cǎigòu shícái.)
  • 自己 (zìjǐ):
    • Anh ấy tự nấu bữa tối. - 他自己做了晚饭。(Tā zìjǐ zuòle wǎnfàn.)
    • Tôi tự học bơi. - 我自己学会了游泳。(Wǒ zìjǐ xuéhuìle yóuyǒng.)