Скачать в Google Play Скачать в App Store

以来 (yǐlái)

Trong tiếng Trung, "以来" được sử dụng để chỉ khoảng thời gian bắt đầu từ một điểm trong quá khứ đến hiện tại. Nó tương đương với "kể từ" trong tiếng Anh.

Cách Sử Dụng Cơ Bản

"以来" thường được sử dụng với một biểu thức thời gian hoặc sự kiện để chỉ điểm bắt đầu. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến:

  • Chỉ khoảng thời gian: Ví dụ: 自从上个月以来,天气一直很好。 (zìcóng shàng gè yuè yǐlái, tiānqì yīzhí hěn hǎo.) - Thời tiết đã rất tốt kể từ tháng trước.
  • Sau một sự kiện: Ví dụ: 自从毕业以来,他一直在国外工作。 (zìcóng bìyè yǐlái, tā yīzhí zài guówài gōngzuò.) - Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy đã làm việc ở nước ngoài.

Ví Dụ

Dưới đây là một số câu ví dụ chứa "以来":

  • 自从新冠疫情以来,很多人开始在家办公。 (zìcóng xīnguān yìqíng yǐlái, hěn duō rén kāishǐ zài jiā bàngōng.) - Kể từ đại dịch COVID-19, nhiều người đã bắt đầu làm việc tại nhà.
  • 自从去年夏天以来,我们没有见过面。 (zìcóng qùnián xiàtiān yǐlái, wǒmen méiyǒu jiànguò miàn.) - Chúng ta chưa gặp nhau kể từ mùa hè năm ngoái.
  • 自从上次大雨以来,河水一直很高。 (zìcóng shàng cì dàyǔ yǐlái, héshuǐ yīzhí hěn gāo.) - Mực nước sông đã cao kể từ cơn mưa lớn lần trước.